ベトナム旅行で気を付けたいこと3選~グルメや買い物編~

フォーや生春巻きバインミー、アジアン雑貨などで有名なベトナム。人気の旅行先ですよね。

しかし、ベトナムに行ってから、「これを持っていけばよかった」「これを知っておけばよかった」ということがあると、せっかくグルメや買い物を十分楽しめません。

そこで、このベトナム旅行で気をつけたいこと3選~グルメや買い物編~を読めば、持ち物や注意すべき点がわかって、ベトナムで困ることが減ります。

ぜひベトナム旅行で気を付けたいこと3選~グルメや買い物編~を読んで、ベトナム旅行を満喫してください。

まだ片づけないで! Đừng dọn dẹp một tí!

ベトナムでは食器の片づけは早いです。

Việc dọn dẹp các bát là nhanh chóng ở Việt Nam.

  • một tí(量、程度など)ちょっと、少し
  • dọn dẹp (物を)片付ける
  • bát お茶碗、食器

食堂でご飯を食べるとき、その料理を食べ終わったかと思うと、店員さんがあっという間に食器を片付けます。

Khi bạn ăn trong quán cơm , ngay khi bạn đã ăn xong bữa ăn của mình, nhân viên dọn sạch các bát đĩa ngay lập tức.

  • quán 飲食店
  • quán cơm 食事処

早すぎて、まだ食べ終わらないうちに、食器を片付けようとするときもありました。

Thỉnh thoảng tôi chưa ăn xong mà nhân viên cố gắng dọn dẹp các bát đĩa của món ăn.

  • Thỉnh thoảng 時々、たまに
  • bát đĩa 食器


他の料理を食べていたのですが、「待って!」と店員さんの動きを制したこともあります。

Trong khi tôi đang ăn các món khác, nhưng có lần tôi đã ngăn hành động của nhân viên lại bằng cách nói: “Chờ một chút!”

  • ngăn (人の行動を)阻止する、阻む、止める


ベトナムではこのようなスリルも醍醐味です。

Ở Việt Nam, cảm giác mạnh như hồi hộp cũng là một thú vui thực sự.

  • hồi hộp (不安などで)心臓がどきどきする

ハノイの冷房はききすぎです。Máy điều hòa quá lạnh ở Hà Nội.

ハノイは暑いからでしょうが、スーパーなどで冷房ががんがんかけられています。

Chắc do ở Hà Nội khí hậu nắng nóng mà ở các siêu thị máy lạnh đang hoạt động mạnh.

  • Máy điều hòa= điều hòa(話し言葉)=máy lạnh クーラー

私がいた頃、ハノイ市の中心部近くに5,6階建ての商業ビルが建ちました。

Khi tôi ở đó, một tòa nhà thương mại cao năm hoặc sáu tầng đã được xây dựng gần trung tâm Hà Nội.

服屋さんや化粧品店、スーパーなどいろんなお店が入っていて、とてもうれしかったです。

Tôi rất vui vì tòa nhà có nhiều cửa hàng khác nhau như cửa hàng quần áo, cửa hàng mỹ phẩm và siêu thị.

そのため、3日続けて、そのビルに通いました。

Vì vậy, tôi đã đến tòa nhà trong ba ngày liên tiếp.

  • liên tiếp 連続している
  • trong ba ngày liên tiếp 3日間続けて

そして、冷房がきつすぎるなあと思いながら、いろんなお店を見て回り、カフェもあったので、お茶まで飲んだのです。

tôi vừa nghĩ rằng máy lạnh quá lạnh vừa đã đi quanh các quán khác nhau, hơn nữa trong tòa nhà cũng có một quán cà phê, vì vậy tôi cả uống trà .

  • kín 密閉された
  • cả+名詞または動詞 (まで)も

その後、風邪をひきました。

Sau đó, tôi bị cảm lạnh mất.

自分でも馬鹿だなあと思いながら、後の祭りです。

Sau khi bị cảm thì ân hận mà quá muộn , tôi nghĩ rằng mình thật ngu.

  • ân hận 後悔する
  • ngu 愚かな

皆さんもハノイをご旅行の際には、冷房対策のスカーフや薄手のカーディガンなどご準備くださいね。

Khi đi du lịch đến Hà Nội, các bạn hãy chuẩn bị khăn san, áo nịt mỏng để phòng điều hòa.

  • phòng 予防する、備える
  • khăn san (アクセサリーとしての)スカーフ、肩掛け
  • mỏng (厚さが)薄い

市場でもバイクに注意Cẩn thận với xe máy ngay cả trong chợ.


ハノイ市民の足はバイクなので、バイクに乗ったまま市場に買い物に来る人がいました。

phương tiên giao thông của nhiều người dân Hà Nội là xe máy nên đã có những người vừa đi xe máy vừa đi chợ.

  • phương tiên giao thông 交通手段


道路沿いの所はいいのですが、市場の中の通路の幅が一メートル半しかない所でも、バイクで来る人もいます。

Mua sắm trên xe máy dọc đường thì được , nhưng có một số người đi xe máy mua sắm , ngay cả khi lối đi trong chợ chỉ rộng một mét rưỡi.

  • Dọc đường 道路沿い
  • lối đi 通路
  • rộng 広さがある、幅がある 
  • 名詞+ rộng+面積又は長さの形で ~は・・・の広さ(面積)がある、・・・の幅がある


バイクの金属部分は熱くなっているので、うっかり足が触れて、やけどした知り合いもいました。

Các bộ phận kim loại của chiếc xe máy rất nóng nên có một người quen của tôi đã vô tình chạm vào nó và bị bỏng.

  • vô tình うっかり、無意識のうちに
  • chạm 軽く(・・・・に)ぶつかる
  • bỏngやけどをする


また、日本から観光に来た友達が、市場の通路の真ん中を歩こうとして、後ろからバイクが来たこともあり、私があわてて通路脇に引っ張っりました。

Ngoài ra, một người bạn của tôi đến từ Nhật Bản để du lịch đã đi bộ giữa lối đi của chợ, và một chiếc xe máy từ phía sau chạy đến nên tôi vội vàng kéo tay áo của bạn tôi vào một bên lối đi.

  • giữa 真ん中
  • vội vàng(時間に迫られて)慌てる
  • vội vàng+動詞 慌てて~する
  • kéo (~を)引く、引っ張る
  • tay áo袖
  • bên 脇、側


市場ではバイクにご注意ください。

Cẩn thận với các loại xe máy trong chợ.

まとめ

ベトナム旅行で気を付けたいこと3選~グルメや買い物編~いかがでしたか?

ベトナム旅行では冷房の効きすぎやバイクには要注意です!また、レストランでは食べかけのお皿を片付けられないように、英語でもベトナム語でも、ジェスチャーでもいいので、持っていってほしくないことを伝えるといいと思います。

どうぞ、ベトナム旅行で気を付けたいこと3選~グルメや買い物編~を読んで、ベトナム旅行を楽しんでください。

ベトナムでご飯の食べ方に気を付けたいこと3選はこちらから

シンチャオは使いません!便利なベトナム語6選、注意すること4選はこちらから

Follow me!

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *