美容師さんに、自分の好きな髪形が伝わりにくい Khó nói với thợ làm tóc kiểu tóc nào mà mình thích.

ベトナムに住んで、美容院に行って自分の好みの髪型を伝えるのは大変です。

Sống ở Việt Nam, đến một hiệu làm tóc và nói cho họ biết kiểu tóc mình thích thật khó.

  • khó +動詞 ~しにくい、~しづらい
  • thợ 職人、労働者
  • kiểu 型

多分、他の外国でも同じでしょう。

Nó có lẽ cũng giống như vậy ở các nước khác.

日本でも言葉で切ってほしいイメージを伝えるのは大変ですよね。

Ngay cả ở Nhật Bản, việc truyền hình ảnh bạn muốn được cắt tóc bằng lời cũng thật khó .

  • truyền (話などを)伝える,伝達する

そのため、先にベトナムに住んでいる方が、好みのヘアスタイルが載っている雑誌の切り抜きを、美容師さんに見せるといいと、教えてくれました。

Vì vậy, một người sống trước ở Việt Nam đã nói với tôi nên cho các thợ làm tóc xem các bài trên tạp chí của những kiểu tóc mà mình yêu thích thì tốt hơn.

  • tạp chí 雑誌


それなのに私は住んだばかりの頃、ベトナム語の修行だと口で伝えていたら全然伝わらないのです。

Tuy nhiên, khi mới bắt đầu sống ở đây thì tôi nghĩ rằng việc tôi nói với thợ làm tóc bằng lời là luyện tập tiếng Việt, mà họ không hiểu gì cả.

  • thực hành 実行する
  • luyện tập 練習する、訓練する、練習、訓練

ベトナム人の美容師さんの好みの髪型にされてしまいます。

Đây sẽ là kiểu tóc được họ yêu thích nhất.


先輩の助言は素直に聞かなくてはだめですね!

Phải ngoan ngoãn nghe theo những lời khuyên của tiền bối!

  • ngoan ngoãn いう事をよく聞く
  • tiền bối 学問や見識のすぐれている先輩、同じ道を先に進んだ人、先覚者

   

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *