ベトナムのお店の店員さんは大抵たくさんいます。Ở các cửa hàng Việt Nam thường có rất nhiều nhân viên bán hàng.

ベトナムの人は好奇心が強いです

Người Việt Nam rất tò mò.

  • tò mò 好奇心のある


日本人の知り合いが美容院に行って髪を染めたいけれど、ベトナム語を話すのが不安だといいます。

Một người quen người Nhật muốn đến hiệu làm tóc để nhuộm tóc, nhưng cô ấy lo lắng về việc nói tiếng Việt với nhân viên.

  • tiệm 店(南部でよく使われる)
  • hiệu (規模の小さい)店舗←飲食店以外
  • thẩm mỹ viện 美容整形外科医院
  • nhuộm 染める


それで、私も地元の小さな美容院についていきました。

Vì vậy, tôi cũng đi theo cô ấy đến một hiệu làm tóc nhỏ ở gần nhà.


知り合いが髪を切っている間、待っていました。

Tôi đợi trong khi cô ấy cắt tóc ở hiệu làm tóc.


そしたら、店の奥から若い女の子の店員さんが5,6人出てきました。

Sau đó, 5 hoặc 6 các cô gái trẻ bước ra từ phía sau cửa hàng.


私も含めて、7人位が車座に座ります。

Bao gồm cả bản thân tôi, khoảng 7 người ngồi trong vòng tròn.

  • vòng tròn 円、円周、丸


みんなプラスチックの20センチくらいの高さの椅子に座ります。

Mọi người ngồi trên ghế nhựa cao khoảng 20 phân.

  • nhựa プラスチック
  • phân センチメートル


日本人が珍しいのでしょうね。

Có lẽ các em thấy người Nhật rất hiếm.

「えーとね!」といいながら、いくつか質問されました。

Tôi đã được các em vừa hỏi một số câu hỏi vừa nghĩ rằng muôn nói điều nào đó với người Nhật này.

私もベトナム語がほとんどわからない時期だったので、会話はそれほどはずみませんでしたが、素直なかわいらしい女の子たちで、楽しいひと時でした。

Đó là khoảng thời gian tôi không hiểu lắm tiếng Việt nên trò chuyện không nhiều lắm, nhưng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời với những cô gái dễ thương và thật thà.

  • sôi nổi (政治運動や世論が)激しく沸く、沸騰する
  • cô gái 娘さん、若い女性
  • thật thà まじめな 真っ正直な

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *