ベトナムでよく見かける手のひらサイズのパイナップルの葉は
ギザギザしています。
Những lá dứa to bằng lòng bàn tay mà tôi đã từng thường thấy ở Việt Nam là hình răng cưa.
- bùa hộ mệnh 厄除けのお守り
- lòng bàn tay 手のひら
- lởm chởm 逆立ってとげとげしい
- răng cưa 1のこぎりの刃、2 ぎざぎざの
痛くて葉っぱの部分は持てません。
Tôi không thể cầm lá dứa hình răng cưa vì đau quá .
- cầm 握る
ベトナムの民話の中で、魔物が嫌いなものの中にパイナップルの葉が出てできます。
Theo truyện dân gian Việt Nam, lá dứa là một trong những thứ mà ma tà không thích.
- truyện dân gian 民話
- ma tà 魔物、悪魔
私は見かけませんでしたが、テトの飾りで高い竹の上にパイナップルの葉をつけるようです。
Tôi chưa từng thấy ở Việt Năm, nhưng hình như là trang trí lá dứa trên cây tre cao khi Tết âm lịch.
- trang trí 飾り付ける