ココナッツアイスクリーム kem dừa

日本で市販のアイスクリームではココナッツアイスクリームはあまりみかけませんが、ベトナムはさすが南国なので、スーパーなどで普通に売られています。

Ít thấy kem dừa trong các quán kem thương mại ở Nhật Bản, nhưng Việt Nam là nước nhiệt đới nên thường được bày bán phổ biến tại các siêu thị.

  • bày (人から見えるように)並べる
  • Kem クリーム、アイスクリーム
  • quán 飲食店

濃厚だけどくせがなく、おいしいです

Kem dừa có vị đậm đà nhưng không có vị chán , và rất ngon.

  • đậm đà  濃厚な
  • đậm 1(色が)濃い、2、(味が)濃い
  • nghiện (アヘンや酒の)中毒者になる
  • chán いやだ、飽きる

ところで、スーパーのアイスクリーム売り場ではふたを開けてみる人が多いです。

Nhân tiện, Ở Việt Năm có nhiều người mở nắp thử tại khu bán kem trong siêu thị.

  • nắp 蓋

多分再凍結していないかなど、確かめているんですね。

Họ đang kiểm tra xem liệu các kem có thể được đông lạnh lại hay không.

  • đông (水などが)凍る
  • thịt đông lạnh 冷凍した肉

日本ではまず見ない光景なので、びっくりしました。

Tôi đã rất ngạc nhiên vì đó là một cảnh tượng mà tôi bao giờ nhìn thấy ở Nhật Bản.

  • cảnh tượng 光景、眺め

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *