一番おいしいパパイヤちょうだい!Hãy cho tôi một quả đu đủ ngon nhất!

ハノイでは9月ごろにパパイヤが完熟して売られます。

Tại Hà Nội, quả đu đủ chín muồi và nó được bán vào khoảng tháng 9.

  • chín rộ 果実や穀物がたわわに実る
  • chín muồi 果物が熟す

それまではあまりパパイヤが好きではなかったのですが、

その時売られていた市場のパパイヤは、本当においしそうで、パパイヤが私を呼んでいる感じがしました。

Cho đến lúc đó, tôi không thích quả đu đủ lắm , nhưng quả đu đủ bán ở chợ hồi đó có vẻ ngon thật hơn nữa tôi thấy những quả đu đủ gọi mình.

  • Cho đến ~までずっと

パパイヤを売っていたお兄さんに、「一番おいしいパパイヤちょうだい」といったら、「これだ!」とお兄さんが一番おいしいと思うパパイヤを差し出します。

Khi tôi nói với người đàn ông bán quả đu đủ: “Hãy cho tôi quả đu đủ ngon nhất”, anh ta nói: “Đây rồi!”và đưa cho tôi quả đu đủ mà em ấy cho là ngon nhất trong những quả này.

  • đưa 1 手渡す、2 連れていく 3,送っていく
  • cho rằng~ ,cho là~の形で、~以下のことを考える

お兄さんもパパイヤの目利きに関してのプライドがあるので、声に力が入っています。

Em ấy cũng có niềm tự hào về việc chọn quả đu đủ ngon nên những tiếng nói của nó có sức mạnh.

  • niềm tự hào 誇り
  • tự hào 誇る
  • sức mạnh 力量、パワー
  • câu nói (誰々が話したことを記した)文、文句
  • tiếng 声、音

でも、大きすぎるので、「もう少し小さいパパイヤちょうだい」といったら、少し小さめのパパイヤを差し出したので、買いました。

Nhưng nó to quá nên tôi nói là em có thể cho tôi một quả đu đủ nhỏ hơn được không? thì em ấy chọn quả đu đủ hơi nhỏ.

家で食べたら、旬のパパイヤは本当においしく、知り合いにもあげたら、喜ばれました。

Khi tôi ăn quả đu đủ mà em ấy đã chọn ở nhà thì quả đu đủ chín muồi thật sự rất ngon. Sau đó khi tôi cũng tặng quả đu đủ cho bạn quen thì chị ấy vui lắm.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *