30分前からそわそわbồn chồn từ trước  30 phút

ベトナムの人たちは、家族を大切にします。

Người Việt Nam coi trọng gia đình.

  • bồn chồn 気持ちが落ち着かない、気分が不安定な
  • coi trọng 重視する、大切にする


そのため、退勤時間は厳格に守るようです。

Vì vậy, dường như thời gian về nhà được tuân thủ nghiêm ngặt.

  • tuân thủ 遵守する
  • nghiêm ngặt 厳しい、手加減をせず厳格な

いろんな事務所は大体5時くらいに終わっていたと思います。

Tôi nghĩ rằng các văn phòng khác nhau đã đóng cửa vào khoảng 5 giờ.

  • đóng cửa 閉店する、営業をやめる

うっかり4時半だからまだ間に合うだろうと、事務所に用事で行ったら、思いっきり迷惑そうにされました。

Tôi nghĩ bây giờ là 4:30, vì vậy tôi nghĩ rằng tôi vẫn sẽ kịp thời, vì vậy tôi đến văn phòng để làm một số việc vặt, và các nhân viên văn phòng có vẻ thực sự khó chịu.

  • kịp(~に)間に合う
  • việc vặt こまごまとしたこと

「こんな時間ギリギリに来たら、私の帰る時間が遅くなるじゃないの」という感じでした。

Họ có vẻ nghỉ bụng ‘Nếu chị đến vào phút cuối, tôi sẽ về nhà muộn đấy.!’

  • nghỉ bụng 腹の中で考える、心中ひそかに思う

確かに共働きの家庭が多いようなので、家に帰ってからも家事をしなくてはならないから、大変だと思いますが。

Đúng là có nhiều hộ gia đình cả bố và mẹ đều đi làm nên tôi nghĩ cũng khó vì họ phải làm việc nhà ngay cả sau khi đã về nhà.

  • hộ 世帯

ベトナムでは昼寝の時間と、退勤時間近くに事務所などに行くのは避けた方が良さそうです。

Ở Việt Nam, tốt hơn hết là bạn nên tránh đến văn phòng gần giờ ngủ trưa và giờ kết thúc làm việc.

  • kết thúc (会議、イベントなどが)終了する、終わる

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *