まだ片づけないで! Đừng dọn dẹp một tí!

ベトナムでは片づけは早いです。

Việc dọn dẹp các bát là nhanh chóng ở Việt Nam.

  • một tí(量、程度など)ちょっと、少し
  • dọn dẹp (物を)片付ける
  • bát お茶碗、食器

食堂でご飯を食べるとき、その料理を食べ終わったかと思うと、店員さんがあっという間に食器を片付けます。

Khi bạn ăn trong quán cơm , ngay khi bạn đã ăn xong bữa ăn của mình, nhân viên dọn sạch các bát đĩa ngay lập tức.

  • quán 飲食店
  • quán cơm 食事処

早すぎて、まだ食べ終わらないうちに、食器を片付けようとするときもありました。

Thỉnh thoảng tôi chưa ăn xong mà nhân viên cố gắng dọn dẹp quá sớm các bát đĩa của món ăn.

  • Thỉnh thoảng 時々、たまに
  • bát đĩa 食器


他の料理を食べていたのですが、「待って!」と店員さんの動きを制したこともあります。

Trong khi tôi đang ăn các món khác, nhưng có lần tôi đã ngăn hành động của nhân viên lại bằng cách nói: “Chờ một chút!”

  • ngăn (人の行動を)阻止する、阻む、止める


ベトナムではこのようなスリルも醍醐味です。

Ở Việt Nam, cảm giác mạnh như hồi hộp cũng là một thú vui thực sự.

  • hồi hộp (不安などで)心臓がどきどきする

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *