日本では真夏は蚊の活動時期で、昔は蚊取り線香をたいて、蚊を防ぎました。
Ở Nhật Bản, giữa mùa hè là thời gian của các hoạt động con muỗi, và ngày xưa cuộn hương muỗi đã được sử dụng để ngăn chặn bị muỗi đốt.
- muỗi 蚊
- hương muỗi 蚊取り線香
- ngăn chặn 制止する、防ぐ
- đốt (虫が)刺す
ハノイの6,7月が一年で一番暑い時期ですが、この時期は蚊や蟻もあまり活動しないようです。
Tháng 6 và tháng 7 ở Hà Nội là những tháng nóng nhất trong năm, nhưng con muỗi và kiến dường như không hoạt động trong thời gian này.
亜熱帯の強烈な暑さで、動けないんでしょうか?
Những loại con này không thể di chuyển vì cái nóng dữ dội của vùng á nhiệt đới?
- dữ dội (被害を起こすほど)激しい
私は草むらにはほとんど行かなかったせいもあるでしょうが、ほとんど見かけませんでした。
Tôi hiếm khi nhìn thấy nó, có lẽ là vì tôi hiếm khi đi đến bãi cỏ.
- bãi cỏ 野原、草原、芝生
暑いと,いいこともあるんですね!
Khi trời nóng thì cũng có một số điều tốt nhỉ!