ハノイの冷房はききすぎです。Máy điều hòa quá lạnh ở Hà Nội.

ハノイは暑いからでしょうが、スーパーなどで冷房ががんがんかけられています。

Chắc do ở Hà Nội khí hậu nắng nóng mà ở các siêu thị máy lạnh đang hoạt động mạnh.

  • Máy điều hòa= điều hòa(話し言葉)=máy lạnh クーラー

私がいた頃、ハノイ市の中心部近くに5,6階建ての商業ビルが建ちました。

Khi tôi ở đó, một tòa nhà thương mại cao năm hoặc sáu tầng đã được xây dựng gần trung tâm Hà Nội.

服屋さんや化粧品店、スーパーなどいろんなお店が入っていて、とてもうれしかったです。

Tôi rất vui vì tòa nhà có nhiều cửa hàng khác nhau như cửa hàng quần áo, cửa hàng mỹ phẩm và siêu thị.

そのため、3日続けて、そのビルに通いました。

Vì vậy, tôi đã đến tòa nhà trong ba ngày liên tiếp.

  • liên tiếp 連続している
  • trong ba ngày liên tiếp 3日間続けて

そして、冷房がきつすぎるなあと思いながら、いろんなお店を見て回り、カフェもあったので、お茶まで飲んだのです。

tôi vừa nghĩ rằng máy lạnh quá lạnh vừa đã đi quanh các quán khác nhau, hơn nữa trong tòa nhà cũng có một quán cà phê, vì vậy tôi cả uống trà .

  • kín 密閉された
  • cả+名詞または動詞 (まで)も

その後、風邪をひきました。

Sau đó, tôi bị cảm lạnh mất.

自分でも馬鹿だなあと思いながら、後の祭りです。

Sau khi bị cảm thì ân hận mà quá muộn , tôi nghĩ rằng mình thật ngu.

  • ân hận 後悔する
  • ngu 愚かな

皆さんもハノイをご旅行の際には、冷房対策のスカーフや薄手のカーディガンなどご準備くださいね。

Khi đi du lịch đến Hà Nội, các bạn hãy chuẩn bị khăn san, áo nịt mỏng để phòng điều hòa.

  • phòng 予防する、備える
  • khăn san (アクセサリーとしての)スカーフ、肩掛け
  • mỏng (厚さが)薄い

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *