市場でもバイクに注意Cẩn thận với xe máy ngay cả trong chợ.


ハノイ市民の足はバイクなので、バイクに乗ったまま市場に買い物に来る人がいました。

phương tiên giao thông của nhiều người dân Hà Nội là xe máy nên đã có những người vừa đi xe máy vừa đi chợ.

  • phương tiên giao thông 交通手段


道路沿いの所はいいのですが、市場の中の通路の幅が一メートル半しかない所でも、バイクで来る人もいます。

Mua sắm trên xe máy dọc đường thì được , nhưng có một số người đi xe máy mua sắm , ngay cả khi lối đi trong chợ chỉ rộng một mét rưỡi.

  • Dọc đường 道路沿い
  • lối đi 通路
  • rộng 広さがある、幅がある 
  • 名詞+ rộng+面積又は長さの形で ~は・・・の広さ(面積)がある、・・・の幅がある


バイクの金属部分は熱くなっているので、うっかり足が触れて、やけどした知り合いもいました。

Các bộ phận kim loại của chiếc xe máy rất nóng nên có một người quen của tôi đã vô tình chạm vào nó và bị bỏng.

  • vô tình うっかり、無意識のうちに
  • chạm 軽く(・・・・に)ぶつかる
  • bỏngやけどをする


また、日本から観光に来た友達が、市場の通路の真ん中を歩こうとして、後ろからバイクが来たこともあり、私があわてて通路脇に引っ張っりました。

Ngoài ra, một người bạn của tôi đến từ Nhật Bản để du lịch đã đi bộ giữa lối đi của chợ, và một chiếc xe máy từ phía sau chạy đến nên tôi vội vàng kéo tay áo của bạn tôi vào một bên lối đi.

  • giữa 真ん中
  • vội vàng(時間に迫られて)慌てる
  • vội vàng+動詞 慌てて~する
  • kéo (~を)引く、引っ張る
  • tay áo袖
  • bên 脇、側


市場ではバイクにご注意ください。

Cẩn thận với các loại xe máy trong chợ.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *