ハノイの突然の土砂降り2 Một trận mưa như trút bất ngờ 2

前回ハノイの土砂降りについて書きました。

Lần trước tôi đã viết rằng một trận mưa như trút.

特に外出中の雨は、私たちにとってはいやなものです。

Đặc biệt là trời mưa khi chúng ta đi ra ngoài thì chán thật.

  • chán いやだ、残念だ、面白くない、飽きた、つまらない

しかし、雨はカエルにとってはうれしいらしく、たくさんのカエルがピョンピョン草地から出てきたかと思ったら、見事な平泳ぎで泳ぎ回ってました。

Tuy nhiên, trời mưa có vẻ dễ chịu đối với lũ ếch nên nhiều con ếch mói bay ra khỏi đồng cỏ, con này đã bơi bằng bơi ếch tuyệt vời.

  • lũ 群れ、~たち
  • ếch カエル
  • đồng cỏ 草原
  • bơi ếch 平泳ぎ


また、ハノイの人たちも、土砂降りには慣れているので、車の中でトランプをして雨が止むのを待っていたり、カフェで時間をつぶしたりしています。

Ngoài ra, người dân Hà Nội đã quen với những trận mưa như trút nước nên họ ngồi đánh bài trong ô tô để chờ tạnh mưa, hoặc giết thời gian ở quán cà phê.

  • Ngoài ra そのほかに
  • đánh bài トランプをする
  • tạnh (雨が)やむ
  • giết  2つぶす、費やす
  • giết thời gian 時間をつぶす

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *