ハノイはこの時期、突然土砂降りに見舞われます。
Hà Nội bất ngờ bị mắc mưa như trút trong mùa này.
- trút 注ぐ、注ぎ入れる
- 動詞+phải ~してしまう 話し手の良くないと思っている心的態度を表す。
- bị mắc mưa 雨に降られる
知人によると、ハノイは亜熱帯に属するので、スコールではないらしいのですが。
Theo một người quen, Hà Nội thuộc vùng á nhiệt đới nên không phải là mưa rào.
- mưa rào スコール、にわか雨
そのため、道路があっという間に冠水します。
Do đó, đường ngập trong nháy mắt.
- ngập 水浸しになる、浸水する
- nháy mắt 瞬間、あっという間
そのため、ハノイの住居は歩道から更に50センチ位高い所に床があります。
Vì thế, ngồi nhà ở Hà Nội thường có nền nhà cao hơn vỉa hè khoảng 50 cm.
住んだばかりのころは、「なんでこんなに高いんだろう」と不思議でしたが、ハノイの土砂降りを見て納得しました。
Khi tôi mới sống, tôi đã nghĩ rằng tại sao nó cao như vậy, nhưng tôi đã hiểu được vì tôi thấy trời mưa to tại Hà Nội.
- thuyết phục 説得する
※アイキャッチの画像は日本で写した雨の日のアイリスです