目次
ベトナムのスーパーで支払いの時に、おつりが数百ドンの時に、ガムや飴で支払われます。
Khi tiền thừa là hàng trăm đồng ở siêu thị ở Việt Nam thì bạn sẽ được trả bằng viên kẹo cao su hoặc viên kẹo.
- Tiền thừa おつり
- kẹo cao su チューインガム
- kẹo飴、菓子
最初はびっくりしました。
Lúc đầu tôi cũng ngạc nhiên.
でも次に買い物に行った時にレジの中を見たら、おつり用の飴やガムが用意されています。
Nhưng lần tới khi tôi đi mua sắm, tôi nhìn vào bên trong máy tính tiền và thấy chuẩn bị sẵn viên kẹo và viên kẹo cao su để trả tiền thừa.
- sẵn 前もって、すでに
- 動詞+sẵn 前もって~する、しておく
小さいことにこだわらないベトナムらしいですね。
Có vẻ như người Việt Nam không khư khư những điều nhỏ nhặt.
- khư khư 固く押さえる、しっかりと(つかむ)
- nhỏ nhặt 些細な、取るに足らない小さな