フォー屋さんのお兄さん、混乱!Nhân viên quán phở bối rối!

フォーには牛肉のフォーもあります。

Món phở thì cũng có phở bò.

  • bối rối 1(頭の中、思考が)混乱する、2仕事が多くて(忙しくて)あれこれと頭を悩ます。

牛肉フォーの場合は牛肉が半分生か火を通すか伝えます。

Trong trường hợp phở bò, khách hàng cho biết thịt bò trong phở bò tái hay chín với nhân viên quán phở.

  • tái 半分生の
  • chín 1熟す、実る 2火が通る

私は何の肉でもよく火を通した方が好きです。

Tôi thích bất kỳ loại thịt nào chín kỹ.

  • kỹ <副詞> ちゃんと、よく

しかし、肉に火を通すと半分生でというベトナム語を反対に覚えていました。

Tuy nhiên, tôi lại nhớ đến ngược lại hai từ tiếng Việt cả tái chín.

  • ngược lại 逆の
  • cả +名詞1+lẫn (và )+名詞2+đều   名詞1も名詞2も

フォー屋さんで注文を取りに来たお兄さんに「牛肉は火を通してね。肉が赤いのが好きだから」と言ったら、

Khi tôi nói với nhân viên quán phở đến để hỏi tôi muốn ăn món gì “Hãy thịt bò nấu chín đi. Tôi thích thịt đỏ.”

お兄さんが「え、はっ?」と混乱していました。

Vì không hiểu được tiếng Việt của tôi nên nò bối rối và nói “hả ,cái gì?”

私は「なんでこのお兄さん、わからないんだろう」とその時は思いました。

Lúc đó, tôi nghĩ “Sao anh này lại không hiểu ”.

  • Sao~(lại) なぜ? 話し手が相手を追求、避難する気持ちなどがこめられる

家に帰って辞書で調べて納得しました。

Sau khi về nhà rồi thì tôi tìm trong từ điển rồi mới hiểu được.

お兄さん、慌てさせてごめんなさい。

Tôi xin lỗi vì đã làm anh lúng túng.

  • lúng túng 慌てる、慌てふためく、忙しくてばたばたする

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *