フォーの薬味は無料 Gia vị phở được miễn phí

フォー屋さんではたくさんの薬味が並んでいて、各自好みの薬味を選びます。

Có rất nhiều loại gia vị được đặt tại quán phở, và mỗi khách hàng có thể chọn những loại gia vị yêu thích của mình.

  • Gia vị 1調味料、2薬味
  • miễn phí <動詞>無料にする、ただにする
  • xếp hàng列を作る、整列する
  • khách hàng 店の客

直径3cmくらいのレモンのくし形切り、赤や黄色の唐辛子の薄切り、にんにくの酢漬け、唐辛子のソース、味の素などです。

Quả chanh đường kính khoảng 3 cm được cắt hình chiếc lược , ớt đỏ và vàng đưỡc cắt lát, tỏi ngâm giấm, tương ớt, Ajinomoto, v.v.

  • lược 櫛
  • lát 1薄切りにする 2薄く切った一片
  • đường kính 直径
  • ngâm (水に)浸す
  • chua すっぱい
  • giấm
  • tương 味噌
  • tương ớt 唐辛子みそ
  • sốt ớt チリソース

それをフォーにのせて丼の下から箸とスプーンですくい上げるようにして、薬味とスープと麺が完全に混ざるようにします。

Đặt những gia vị trên phở rồi dùng đôi đũa và cái thìa, mỗi khách hàng xúc từ dưới cái bát để trộn gia vị với nước súp và hoàn toàn.

  • đũa はし(類別詞は1膳の時はđôi, 1本の時はchiếc)
  • thìa スプーン、レンゲ
  • xúc すくう、すくい上げる
  • dưới
  • bát 茶碗、鉢、どんぶり(椀型の食器の総称)
  • mì 1小麦、2小麦や米粉から作った麺
  • trộn 混ぜる

日本人はびっくりする食べ方ですが、確かにおいしい食べ方です。

Đó là cách ăn người Nhật đều ngạc nhiên nhưng chắc chắn đây là cách ăn phở ngon.

この他に揚げパンもトッピングできますが、揚げパンは有料です。

Hơn nữa các bạn cũng có thể cho thêm quẩy , nhưng phải trả tiền để ăn quẩy .

  • cho thêm +名詞 ~を足す、加える
  • quẩy 細長い揚げパン

ちょっと遅く行くと、揚げパンは売り切れてしまいます。

Nếu các bạn đi muộn một chút, quẩy sẽ được bán hết.

フォーを食べるためには早起きした方が良さそうです。

Các bạn nên dậy sớm thì tốt hơn để ăn phở!

ベトナムをご旅行の際は、様々な薬味とフォーをお試しください。

Khi du lịch đến Việt Nam, hãy ăn thử nhiều loại gia vị và phở.

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *