- số 数、数字 類別詞con
ベトナムに暮らしてびっくりするのは、値段がとにかく単位が大きいことでしょう。
Điều làm những người ngạc nhiên khi sống ở Việt Nam, trước tiên là tất cả giá cả quá đất.
- giá cả価格、値段
どこでも売られている庶民的な20センチくらいの長さのフランスパンが1000ドン(当時のレートで約7円)、ジャガイモ1キロで4000ドン(約28円)などです。
Bánh mì Pháp dài khoảng 20 cm được bán khắp nơi có giá 1000 đồng (thời điểm đó khoảng 7 yên), 1 kg khoai tây có giá 4000 đồng (khoảng 28 yên).
- giá 価格、値段
日本円では安いのですが、ベトナムドンだと0が多いので、高く感じます。
Tính ra yên Nhật thì rẻ nhưng cảm giác đắt vì có nhiều con số 0 khi trả bằng Việt Nam đồng.
- Tính (~を)計算する
本屋さんに行って、ベトナム語の辞書などを数冊買ったら、合計15万ドン(約1050円)でした。
Khi tôi đến một hiệu sách và mua một số cuốn từ điển tiếng Việt…, tổng chi phí là 150.000 đồng (khoảng 1050 yên).
本屋のお姉さんがベトナム語で「モッチャム ナムムイギン ベトナムドン」と言った後で、英語で「One hundred fifty thousand viet nam don」と言い直してくれました。
Sau khi nhân viên của hiệu sách ấy nói “Một trăm năm mười nghìn Việt Nam đồng” bằng tiếng Việt, cô ấy đã nói lại “One hundred fifty thousand vietnam don” bằng tiếng Anh.
目次
しかし、ベトナムに着いたばかりで慣れない上に、英語でも単位が大きいので「えーっと」と慌てていたら、計算機で数字を見せてくれて、ようやく支払えました。
Tuy nhiên, vì tôi mới đến Việt Nam và chưa quen, hơn nữa do đơn vị bằng tiếng Anh vẫn rất lớn nên tôi lúng túng , cô ấy đã chỉ cho tôi những con số trên máy tính và cuối cùng tôi mới trả tiền được.
- lúng túng 慌てる、慌てふためく
- lung tung (だらしなく)散らかっている