ベトナムに行ってびっくりしたことの一つが
生まれて初めて「マダム」と言われたことです。
Một trong những điều khiến tôi ngạc nhiên khi tôi đến Việt Nam: Đó là lần đầu tiên được sinh ra thì tôi được gọi là “Madame”.
初めて通りに出たら、バイクタクシーのおじさんに「マダム」と一言声をかけられました。
Lần đầu tiên tôi đi bộ trên đường, chú xe ôm đã nói ” Madame“.
外国人の女の人はみんな「マダム」と呼びかけるんだと思います。
Tôi nghĩ tất cả phụ nữ nước ngoài đều được gọi là “madam”.
ベトナムは一時フランスに統治されていた時期があった名残ですね。
Đó là tàn tích của một thời kỳ mà Việt Nam từng bị Pháp cai trị.
- tàn tích 痕跡、名残り
- cai trị 支配する、統治する
目次
ベトナムではその後「マダム」と呼ばれたことはありませんでしたが、ベトナムに行ってすぐの夕方だったので、印象に残っています。
Sau đó tôi chưa bao giờ được gọi là “Madame” ở Việt Nam, nhưng đó là một buổi tối ngay sau khi tôi đến Việt Nam, vì vậy tôi đã rất ấn tượng.
- ấn tượng 印象