前を向いて運転して! Hãy vừa nhìn về phía trước vừa lái xe ôm

  • lái (自動車、飛行機などを)運転する

ベトナムに行って初めてバイクタクシーに乗った時の事です。

Điều đó là lần đầu tiên tôi đi xe ôm khi đến Việt Nam.

バイクの後ろに横座りで、恐る恐る乗りました。

Tôi ngồi ngang sau chiếc xe ôm một cách kinh hoàng.

  • ngang 水平の、横になっている。
  • chiều ngang 横方向 横幅
  • kinh hoàng恐ろしい、悲惨な

そしたら、私を安心させようと思ったのでしょうが、運転手さんが運転しながら私に運転免許証を見せます。

Sau đó, tôi nghĩ rằng anh tài xe ôm ấy muốn yên tâm tôi nên anh ấy vừa cho tôi xem bằng lái xe vừa lái xe ôm.

  • trấn an心を鎮める,平静になる
  • yên tâm (結果が悪くないと知って)ホッとする、安心する

「ほら、俺は運転免許証あるだろう!」という感じです。

Nố có vẻ như nói là “Này, nhìn này! tôi có bằng lái xe đấy!”

運転手さんの心遣いはうれしいけど、私は安全のため前を向いて運転してほしいのです。

Tôi rất vui vì người lái xe tốt bụng, nhưng tôi muốn anh ấy nhìn về phía trước và lái xe cho an toàn.

「わかったわかった」というと、更に

「な、ちゃんと免許を持ってるだろう」と念を押して、ようやく前を向いてくれました。

Tôi nói là “Tôi hiểu rồi, tôi hiểu rồi” nhưng anh ấy vẫn nhấn mạnh lại rằng

mình có bằng lái xe phải không nhỉ! .

Sau đó anh ấy mới quay đầu lại ra phía trước và lái xe ôm.

  • nhắc nhở注意する、忠告する
  • nhấn mạnh強調する
  • quay đầu lại 振り返る

ベトナムの人のおおらかさを感じます。

Tôi cảm thấy được tấm lòng bao dung của người Việt Nam.

  • bao dung寛容な
  • tấm lòng

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *