- gay gắt 1焼けつくような、ぎらぎらと 2激しい
- mãnh liệt 猛烈な
ベトナムの女性は肌を大切にします。
Phụ nữ Việt Nam rất coi trọng da của mình giữ gìn đẹp.
だから、外に出るときは腕の日よけカバーをする人が多いです。
Vì vậy, nhiều người đã mặc áo che nắng cho cánh tay khi ra ngoài.
che (‥で)覆う、(・・を)かざして遮る
- che nắng (傘や笠などをかざして)日差しを遮る
- cánh tay 腕
実際強烈な日差しなので、何の対策もしないと肌が真っ赤になります。
Trên thực tế, ánh nắng mặt trời quá gay gắt sẽ khiến da bạn trở nên màu đỏ nếu bạn không làm dùng bất kỳ cách che nắng nào.
暑い国なのに、男性も薄い長そでの服を着る人が多いのは、日差しを遮るためでしょう。
Dù là đất nước nóng nhưng nhiều nam giới vẫn mặc quần áo dài mỏng để che ánh nắng.
- đất nước 国土
日本人の友達の家で働いているメイドさんのベトナム女性は、数分間でも外に行くときには、帽子とマスクと腕の日よけカバーをするそうです。
Một phụ nữ Việt Nam đang làm việc tại nhà một người bạn Nhật Bản đội mũ,đeo khẩu trang và mặc áo che nắng cho cánh tay khi cô ấy ra ngoài ngay cả trong mấy phút.
だから、お肌が真っ白なんだそうです。
Đó là lý do tại sao da cô ấy trắng nõn.
- trắng nõn 透き通るように白い