ちょっとお兄さん!Anh ơi (Em ơi!)

私がハノイに住んですぐに耳に入ったベトナム語は「おーい」という呼びかけの言葉でした。

Từ Em ơi của tiếng Việt mà tôi nghe thấy ngay sau khi sống ở Hà Nội .

バイクの喧騒の中で、良く響く通る声で呼びかけます。

Trong dòng xe máy hối hả, người Việt Năm nào đó kêu to và gọi bằng một giọng điệu vang lên.

  • hối hả 急ぐ
  • vang響く
  • giọng điệu 声の調子

日本語の「おーい」とほぼ同じ意味です。

Nó có nghĩa giống như “Ooi” trong tiếng Nhật.

お店の人同士や、私たちがお店に行ったときに店員さんを呼ぶときにも使えます。

Nó cũng có thể được sử dụng giữa người nhân viên hoặc khi khách hàng gọi người bán hàng ở cửa hàng.

  • khách hàng 店の客

「お姉さーん」「お兄さーん」たくさんバリエーションがあります。

Có rất nhiều biến thể như “chị ơi (em ơi )” và “Anh ơi ,(Em ơi)”……

日本語では自分より若い人に対しても「お兄さん」とか「お姉さん」ということがあります。

ベトナム語では自分との関係や年齢の上下などで、厳格に使い分けるので上のように二通りのパターンで書いています。

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *