ベトナム旅行で体調が悪くなったら気を付けたいこと

楽しいベトナム旅行、ベトナム滞在ですが、気候の変化や慣れない土地で体調を崩すことがありますよね。

外国での体調変化は心細いものです。

そこで、ベトナム旅行で体調が悪くなったら気を付けたいことで、体調を崩した時のことをまとめました。ベトナム旅行で体調が悪くなったら気を付けたいことを読めば体調変化も怖くない?

是非ベトナム旅行で体調が悪くなったら気を付けたいことを読んでベトナム旅行を楽しんでください。

ベトナムで風邪をひくと😢Nếu bạn bị cảm lạnh ở Việt Nam😢😢

ベトナムに住んで、何度か風邪をひきました。

khi đã sống ở Việt Nam thì tôi bị cảm lạnh vài lần.


    日本人はベトナムの風邪の菌に対して免疫がないんでしょう😶。

    Người Nhật chắc không có miễn dịch với vi khuẩn cảm lạnh của Việt Nam😶.

    • miễn dịch 免疫


    日本では風邪をひいてもめったに熱を出さないのに、すぐに熱を出しました😖。

    Ở Nhật tôi hiếm khi bị sốt khi bị cảm lạnh, nhưng tôi bị sốt ngay lập tức😖.


    ベトナムと日本と風邪のばい菌も違うんですね😅

    Ở Việt Nam và Nhật Bản vi khuẩn cảm lạnh cũng khác nhau nhỉ😅


    日本人は風邪に気をつけた方が良さそうです😊。

    Có vẻ như người Nhật nên cẩn thận để không bị cảm lạnh ở Việt Năm thì tốt hơn.😊.

    お医者さんのいう事は従いましょう😅!Hãy làm theo lời bác sĩ nhé😅!

    慣れない土地で体調を崩した時に気を付けたいこと、民間療法をご紹介

    ベトナムに行く前に、海外移住の注意点をまとめた本を読んでいました。

    Trước khi sang Việt Nam, tôi đã đọc một cuốn sách tổng hợp những điểm cần lưu ý khi di cư ra nước ngoài.

    • tổng hợp<総合>まとめる、総合する
    • di cư 転居する、引っ越す

    そしたらその中に、海外でもらう薬は外国人用できついから、半分くらいの量でいい😲と書いてあったのです。

    Sau đó, nó được viết rằng thuốc bạn nhận được ở nước ngoài là dành cho người nước ngoài nên hiệu quả nó mạnh quá , vì vậy một nửa số lượng thuốc sẽ ổn thôi😲.

    • hiệu quả 効果
    • ổn 大丈夫だ

    「そうなのか😃」と思って、お医者さんからもらった薬を半分しか飲みませんでいた。

    Tôi nghĩ, “Thật vậy sao?😃”, và chỉ uống một nửa số thuốc mà bác sĩ đưa cho tôi.

    • đưa 手渡す、連れていく

    そしたら、症状が悪化してしまい、翌日また病院に行く羽目になりました😣

    Sau đó, các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn và tôi phải đến bệnh viện một lần nữa vào ngày hôm sau😣


    👨‍🔬ベトナム人のお医者さんには「お前、一番大事な薬を飲んでないぞ!!!」と言われるし、素人判断するとだめですね😰

    👨‍🔬Mot bác sĩ Việt Nam nói: “Bạn chưa uống thuốc quan trọng nhất đấy!!”, và thật là vô ích khi đánh giá bởi một người không chuyên😰

    • chuyên 専念する


    お医者さんのいう事は、聞きましょう🎶🎵

    Hãy cùng theo lời bác sĩ nói nhé🎶🎵

    ベトナムでは風邪をひいて喉が痛い時の民間療法があります😷。Ở Việt Nam có một bài thuốc dân gian chữa đau họng khi bị cảm😷.

    ベトナムでは風邪をひいて喉が痛い時の民間療法があります,😷。

    それは梅の砂糖漬けに塩と熱湯を注いで飲みます。 美味しく、温まります。

    ベトナムのスーパーではこの梅の砂糖漬けを瓶詰めがよく売られています。

    どうぞ一度お試し下さい😊

    Ở Việt Nam có một bài thuốc dân gian chữa đau họng khi bị cảm😷.

    Đó là việc đổ nước sôi và cho chút muối vào mận ngâm đường😉.

    Nó không chỉ ngon mà còn giúp ấm cơ thể😆.

    Siêu thị Việt Nam thường bán mận ngâm đường đóng chai.

    Bạn nên làm thử một lần nhé.😊

    ・二日酔いの後や胃腸が弱っているときはバナナをどうぞ!

    ハノイではバナナは五月の最初に品薄になると書きました。

    mình có viết rằng ở Hà Nội đầu tháng 5 thường khan hàng quả chuối.

    • khan 欠乏する、乏しい
    • khan hàng 商品が少ない、入荷が乏しい

    その少し後からハノイは暑くなり始めます。

    Ngay sau đó, Hà Nội trời bắt đầu nắng nóng.


    私も住んで一年目の6月の末に夏バテで、食べ物を体が受け付けなくなり、ダウンしました。

    Vào cuối tháng 6, năm đầu tiên sau khi tôi sống ở đây, cơ thể tôi không thể ăn được thức ăn nào cả và tôi hơi suy yếu.

    • ngừng 一時的に中断する
    • tiếp nhận受け取る
    • suy yếu 体が衰弱する


    その時、病院のお医者さんに勧められたのが、バナナやポカリスエットやおかゆなど消化のいいものです。

    Khi đó, bác sĩ tại bệnh viện đề nghị ăn quả chuối, uống Pocari Sweat, ăn cháo và các thức ăn khác dễ tiêu hóa.

    • đề nghị +動詞 ~することを求める、~するようにお願いする
    • thức ăn食べ物、食料、料理
    • tiêu hóa 消化する

    そのような症状の時に普通なら果物は生ものなので、食べてはいけないのですが、なぜかバナナは大丈夫だと。

    Bình thường khi bị những triệu chứng như vậy, Chúng ta không nên ăn hoa quả vì đó là thức ăn sống, nhưng bác sĩ cũng không biết làm sao ăn được quả chuối khi thấy khó chịu .

    • triệu chứng 症状
    • sống 生の


    実際、バナナやポカリスエット(ハノイで外国人向けのスーパーで売られていました)を買って食べたら、食べられました。

    Thực ra, tôi đã mua quả chuối và Pocari Sweat mà đã bán ở siêu thị dành cho người nước ngoài ở Hà Nội rồi về ăn thì không thấy khó chịu.


    それ以来、お酒を飲んだ次の日の朝にも、バナナとポカリスエットは活躍中です。

    Kể từ đó, quả chuối và Pocari Sweat vẫn hoạt động vào sáng hôm sau sau khi uống rượu.

    〈コラム〉ベトナムの名医のおじいさん👴Ông già bác sĩ nổi tiếng của Việt Nam👴

        ハノイ郊外の評判の漢方医のおじいさんの所に行きました。

        chúng tôi đã đi khám bệnh một ông già ở ngoại thành Hà Nội, một bác sĩ đông y có uy tín.

        • khám bệnh 診察する
        • ngoại thành 市外
        • uy tín 威信、権威と信頼

        ベトナムの名医のおじいさん(2) 👴 Ông già bác sĩ nổi tiếng của Việt Nam👴(2)

        友達が診察を受けるついでに、私も診察を受けました。

        Nhân tiện bạn tôi đang được khám do bác sĩ đông y, tôi cũng được kiểm tra sức khỏe.

        • Nhân tiện ~したついでに、そのついでに
        • đông y 漢方医

        (私は元気だったのですが😊、ベトナムの漢方のお医者さんに興味があったのです😄)

        Mặc dù đã khỏe 😊、nhưng tôi quan tâm bác sĩ đông y ở Việt Năm.😄

        お医者さんのおじいさんの家は小さく、ベトナムの普通の他の家のようでした。

        Ngôi nhà ông già bác sĩ khám bệnh nhỏ, như ngôi nhà khác binh thường ở Việt Năm.

        • Ngôi 家屋、家に付される

        診察室にはただ机が置いてあるだけで、お医者さんの周りに10人近くのベトナム人がいて、他の人の診察を見ています😮

        Trong phòng khám thi chỉ có một chiếc bàn, xung quanh bác sĩ có gần 10 người Việt Nam cũng đang xem tình huống khám bệnh của người khác😮.

        漢方のお医者さん👨‍🔬はただ一人一人の脈をみて、診断を下します。

        Bác sĩ đông y 👨‍🔬 chỉ bắt mạchchẩn bệnh cho từng người.

        • mạch 脈
        • bắt mạch =coi mạch =-xem mạch 脈を見る、脈をとる
        • chẩn bệnh(病人を)診察する

        ベトナムの名医のおじいさん👴<3>Ông già bác sĩ nổi tiếng Việt Năm.👴<3>


        そしたら、お医者さんが一生懸命に何かを伝えようとしています 😮 。

        Sau đó, bác sĩ đang cố gắng nói với tôi điều gì đó 😮

        でも、まだベトナムに行ったばかりで、お医者さんのベトナム語がわかりません😣 。

        Tuy nhiên, tôi mới sang Việt Nam và tôi không hiểu tiếng Việt của bác sĩ 😣


        仕方ないから、紙に書いてもらいました ✍

        Tôi không còn cách nào khác ngoài viết những điều bác sĩ muốn nói trên giấy cho tôi ✍ .


        その数日後、私は少し体調を崩しました😰 。

        Vài ngày sau tôi trở nên không khỏe một chút😰 .

        お医者さん、すごいですね😃。

        Ông già bác sĩ thật tuyệt vời nhỉ 😃

        ・まとめ

        ベトナム旅行で体調が悪くなったら気を付けたいこといかがでしたか?

        ベトナム旅行で絶対使うベトナム語、気を付けたいことはこちら

        ベトナム旅行で食べたいベトナムでおすすめフルーツはこちら

        コメントを残す

        メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *