タクシー料金の相場を調べましょう。 chúng ta hãy xác nhận giá taxi thị trường.

  • xác nhận 確認する 
  • giá thị trường市場

初めてハノイに着いて空港から出ると、タクシードライバーがたくさん待ち構えていて、「俺の車に乗らないか?」と声をかけてきます。

Lần đầu tiên khi tôi vừa đến Hà Nội và ra khỏi sân bay, nhiều người lái xế taxi đã đợi sẵn tôi và hỏi: ” chị có lên xe của tôi không?”

  • ra khỏi ~ ~から出る
  • lái運転する
  • 動詞+sẵn 前もって~する

ここでハノイのノイバイ空港から市内までのタクシー料金を知らないと、断れません。

Nếu bạn không biết giá taxi bình thường từ Sân bay Nội Bài Hà Nội đến thành phố thì chắc chắn bạn không thể từ chối.

大体相場より高いと思います。

Có lẽ tôi nghĩ nó cao hơn giá thị trường.

中部の町に行った時も、うっかり乗ったタクシー代が高いので、「おじさん、高いよ」というと、おじさんは「エへへ」と満面の笑みでした。

Khi tôi đến thành phố miền Trung, tiền taxi mà tôi vô tình lên quá đắt, vì vậy khi tôi nói “Bác ơi, giá taxi đắt quá”, nó mỉm cười thật tươi.

  • vô tình うっかり
  • mỉm cười 微笑む
  • tươi 楽しそうで明るい

正規料金のタクシーを紹介してくれるお姉さんがいて、そのお姉さんの指示に従ってタクシーに乗ります。

 Có một người chị sẽ giới thiệu cho bạn một taxi với giá bình thường, và bạn sẽ lên taxi theo hướng dẫn của người chị đó.

とにかく、タクシー料金の相場を調べましょう。

Dù sao, chúng ta hãy xác nhận giá taxi thị trường.

  • Dù sao たとえどうあろうと、いずれにしても

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *