ベトナムでおすすめフルーツ6選

ベトナムの果物屋さんや天秤棒の果物売りのおばちゃんに出会っても、果物の種類が多くてどれを食べていいか迷うと思います。

そこで、是非食べてほしい、ベトナムでおすすめフルーツ6選をご紹介します。

日本で売っている南国フルーツよりも、鮮度が違うので味は最高です。

旅行で行った方も、住んでいる方もおいしくて、暑さや疲れを忘れてしまいます。

南国ベトナムでこそ食べられる、おいしいフルーツを味わってください

<ミニサイズみかん quả quýt>

日本のみかんの半分ほどの大きさのみかんがベトナムにあります。

Ở Việt Nam có những quả cam to bằng một nửa quả cam Nhật Bản.

  • nửa 半分
ベトナムのみかんQuả quýt

それはベトナム語でクイットと呼ばれ、味はベトナムの柑橘類の中で日本のみかんに一番似ています。

Đó được gọi là quả quýt bằng tiếng Việt và hương vị của nó giống nhất với quả cam Nhật Bản trong những loại quả cam trong Việt Nam.

小さくてかわいらしい、忘れられないベトナムの冬の味です。

Một hương vị mùa đông khó quên ,nhỏ và dễ thương ở Việt Nam.

<ザボン quả bưởi>さわやかな味で疲れが取れます

ベトナムにいた頃、大好きだったフルーツの一つがザボンです。

Một trong những loại hoa quả yêu thích của tôi khi đang ở Việt Nam là quả bưởi.

ベトナムのフルーツザボン

グレープフルーツよりも一回り大きくて、味はグレープフルーツの苦みをなくしたような、あっさりした味です。

Quả bưởi lớn hơn quả Grape Fruits và hương vị đó là một vị nhạt và như loại bỏ vị đắng của quả Grape Fruits

  • Hương vị 風味
  • vị nhạt あっさりした
  • loại bỏ (~から)除く
  • vị đắng 苦み

 ドラゴンフルーツ   quả thanh long >~ゴマのお餅にそっくり!!~

  • mè ごま

カフェで知り合いがフルーツの盛り合わせを頼んだのですが、ドラゴンフルーツを初めて見たので、フルーツの中にごまのお餅が入っていると思ってしまいました。

Một người quen gọi một đĩa hoa quả ở một quán cà phê , vì đó là lần đầu tiên tôi nhìn thấy quả thanh long nên tôi tưởng là bánh giầy mè.

  • gọi (料理を)注文する、オーダーする
  • đặt hàng 商品を注文する
  • tưởng (~と)思う 
  • thanh long ドラゴンフルーツ
ベトナムのフルーツ、ドラゴンフルーツ

果肉が赤い種類もあるようですが、ハノイに売られていたのは果肉が白いタイプでした。

Có vẻ như có một loại thịt màu đỏ, nhưng loại quả thanh long được bán ở Hà Nội là loại có thịt màu trắng.

  • thịt 3果肉

白い果肉の中に、ごまにそっくりな種がたくさん入っていて、ごまのお餅にそっくりです。
Trong phần thịt quả màu trắng có nhiều hạt giống hạt của vừng, thật là vừa giống bánh giầy mè.

  • giống~に似ている、~と同じだ
  • hạt 種
  • vừng ごま

甘すぎず、酸味も少ないので、ドラゴンフルーツの端境期の冬以外は、ほぼ毎日のように食べた思い出の味です。

Nó không quá ngọt và ít chua, vì vậy đó là một hương vị đáng nhớ .

Tôi đã ăn hầu như mỗi ngày trừ mùa đông khi thanh long trái mùa.

  • trái mùa 1季節外れの 2季節に合わない

<ライチ quả vải >~楊貴妃が愛した果物~

ハノイでは6月下旬から数週間、ライチがたくさん売られます。

Rất nhiều quả vải sẽ được bán tại Hà Nội trong vài tuần từ cuối tháng 6.

ベトナムのフルーツのライチ

ハノイで見るライチの皮は赤く、見るからにおいしそうです。

Da quả vải mà ở Hà Nội màu đỏ nên trông rất ngon.


天秤棒に山盛りで積まれていたり、自転車の上の平たい竹ざるの上に積まれて売られています。

Chúng được gánh chất đống hoặc chất đống bán trên chiếc rổ tre phẳng trên xe đạp .

  • gánh 肩に担ぐ、天秤棒の両端に荷物をかけ、肩に担いで運搬する。
  • chất 載せる、積み込む
  • đống (わらや干し草などを)積み上げた山
  • phên 屋内を隠すために、戸外に立てかけられる竹で編んだ戸
  • rổ ざる
  • rổ tre 竹製のざる
  • phẳng 平らな

・コラム:楊貴妃が愛したライチ


中国の楊貴妃もライチを好み、遠くから取り寄せていたとか。

Nghe nói Dương Quý Phi của Trung Quốc cũng rất thích quả vải và làm người dân vận chuyển quả này từ xa.

  • vận chuyển 運搬する、運送する


中国とベトナムは国境を接しているので、昔ベトナムからも運ばれたのかなあと思いました。

Vì Trung Quốc và Việt Nam giáp nhau và có đường biên giới cùng nên tôi đã nghĩ rằng ngày xưa quả vải được vận chuyển từ Việt Nam.

  • giáp隣接する、隣り合わせである
  • biên giới 国境

<パイナップル quả dứa おばちゃんが、あっという間に皮をむいてくれます

ベトナムのパイナップルはほとんどが手のひらサイズです。

Hầu hết quả dứa Việt Nam đều có kích thước bằng lòng bàn tay.

  • kích thước 寸法
  • bằng (~に)等しい
  • lòng bàn tay 手のひら
ベトナムのフルーツ:パイナップル

まん丸い、濃い黄色に熟したパイナップルの最盛期は6月から8月くらいでしょうか。

Liệu có thời điểm quả dứa chín tròn, màu vàng sậm được bán nhiều nhất là vào từ ​​tháng 6 đến tháng 8 phải không?

  • thời điểm 時点
  • sậm 色彩が濃い

自転車の竹で編んだ平ざるに山盛りに積まれたり、天秤棒で担いで売られます。

Chúng được chất đống trong thúng dẹt đan bằng tre trên xe đạp, hoặc gánh quả dứa để mang đi bán.

  • chất 載せる、積み込む
  • đống 山のようにある大量のものに付される
  • thúng (竹で編んだ)大籠
  • dẹt 平べったい
  • đan (毛糸や竹などを)編む
  • gánh (天秤棒で担ぐ)


写真のように、ベトナムではパイナップルをらせん状に皮とパイナップルの種の部分を取り除きます。

Như bạn thấy bức ảnh, ở Việt Nam quả dứa được gọt vỏ và bỏ mắt dứa như hình xoắn ốc.

  • xoắn ốc らせん状(の)
  • gọt (ナイフで皮を)むく
  • vỏ(果物などの)皮
  • bỏ 捨てる
  • mắt パイナップルの種

パイナップル売りのおばちゃんに頼むと、あっという間に皮をむいて、葉っぱの部分も持ちやすいように切ってくれます。

Nếu các bạn hỏi cô bán dứa, cô ấy sẽ nhanh chóng gọt vỏ và cắt lá để bạn dễ cầm.

  • cầm 1(~を)握る 2(手で)からを持つ

パイナップルの葉っぱはギザギザしているので、持つと痛いです。葉っぱを持ちやすいようにそいでくれます。

Lá quả dứa hình răng cưa nên khi cầm lá quả dứa thì đau quá. Vì vậy họ tỉa bên ngoài lá để chúng ta dễ cầm.

  • răng cưa ぎざぎざの、のこぎりの歯のような
  • tỉa 刈り込む

<番外編 ドライジャックフルーツ>

ドライジャックフルーツはベトナムに住んで、最初に好きになったお菓子です😊。

Mít khô là bánh ngọt đầu tiên tôi yêu thích khi còn sống ở Việt Nam😊.

このお菓子はベトナムのほとんどのお店で売られています😄

Loại bánh này được bán ở hầu hết các cửa hàng ở Việt Nam 😄

ジャックフルーツの味を更に濃縮した味で、本当においしいです😉

Nó có vị đậm đặc hơn của mít và rất ngon 😉

私も日本にお土産で買って帰ったら、喜ばれました😆

Mình cũng mua nó làm món quà từ Việt Nam và mang về Nhật, và người quên của mình vui lòng.😆

<まとめ>

他にも珍しいフルーツがいっぱいなので、是非食べてみてください。

注意すべきベトナムフルーツ2選はこちら

絶対使うベトナム語、注意することはこちら

ベトナム旅行前に読んでおきたいこと4選〜驚きの連続です〜

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。必須項目には印がついています *