ベトナムにいた頃、ベトナムの人はみんなテトを待ち望んでいると思っていました。
Khi còn ở Việt Nam, tôi nghĩ rằng tất cả người dân Việt Nam đều mong đợi Tết.
- mong đợi 楽しみにして待つ
- mong đợi +名詞~を楽しみにして待つ
- mong đợi +文~するのを楽しみにして待つ
- Tết (ベトナムの)春節、テト、お正月 ←最初のTが大文字になる
ベトナム人の友人に聞いたら、
「テトって大嫌い!お父さんは親戚とかいろんなお客さんを迎えて、お酒飲んで、ご馳走食べているけど、私とお母さんは準備や料理で大変なの」と言ってました。
Khi tôi hỏi một người bạn Việt Nam,
Em ấy nói rằng”Em ghét Tết! Bố tôi tiếp đãi nhiều khách như người thân, uống rượu và ăn uống, nhưng mẹ và em rất khó chuẩn bị và nấu nướng.”
- tiếp đãi 接待する、もてなす
- người thân 親戚、親類
- nấu nướng 料理を作る
日本の女の人たちも同感ですよね!
Phụ nữ Nhật Bản cũng đồng ý với điều này nhỉ!
目次
お正月を心から楽しんでいるのは、どこの国でも男の人たちだけかもしれませんね。
Những người mà tận hưởng Tết từ đáy tận lòng là chỉ những đàn ông thôi ở tất cả quốc gia nào .
- tận hưởng(生活、楽しい時間などを)楽しむ
- đáy底
- tận(とことん)~まで・・・する