ベトナムで暮らしていたころ、テトの前にベトナム人の知り合いから、バインチュン(旧正月に食べる)をいただきました。
Khi còn sống ở Việt Nam, tôi đã được người quen Việt Năm tặng bánh chưng mà người dân Việt Năm ăn vào ngày Tết âm lịch.
- bánh chưng 旧正月に食べる(スーパーでは年中売られていました)
緑豆と豚肉をもち米にいれて、葉っぱで巻いて8時間以上ゆでるんだそうです。
Bánh chưng đuọc làm bằng đậu xanh và thịt lợn cho vào gạo nếp, gói bằng lá và luộc trong hơn 8 giờ .
各家庭によって、バインチュンの材料はまだバリエーションがあるみたいです。
Có vẻ như vẫn có những nguyên liệu khác nhau của bánh chưng tùy từng hộ gia đình.
- nguyên liệu 原料、材料
- tùy~次第だ、~に応じて
- từng それぞれの~
- hộ世帯
長時間ゆでることによって保存性を高め、多分昔は旅行に持って行くこともあったそうです。
Bằng cách luộc lâu trở nên bảo quản tốt hơn, nghe nói rằng ngày xưa khi người ta đi du lịch thì mang theo bánh chưng .
- bảo quản保管する、保存する
私が知り合いに「8時間もゆでるなんて大変でしょう?」と聞いたら、ベトナムの人にとってはバインチュンをゆでる鍋を家族で囲んで過ごすのが幸せな光景なんだそうです。
Khi tôi hỏi một người bạn “luộc 8 tiếng có mệt mỏi không?”, em đã nói rằng
đối với người Việt Nam thấy hạnh phúc và sum họp khi cả gia đình vây quanh gia đình bên chiếc nồi luộc bánh chưng .
- hạnh phúc幸福
- sum họp集まって和やかに楽しむ
- sum vầy 一緒になって睦まじくする
- vây quanh ~を囲む
- nồi鍋