ハノイにたくさん焼き鳥屋さんがありました。
Có rất nhiều nhà hàng gà nướng ngon ở Hà Nội.
- nướng 焼く
でも、日本の焼き鳥とは全く違って、一つ一つが大きいです。
Nhưng mà đó hoàn toàn khác nhau với gà nướng Nhật Bản vì mỗi một cái to quá.
鳥のレッグそのまま串焼きとか、胸肉の塊で焼くとかです。
Như là xiên chân gà hoặc xiên một miếng thịt ức để nướng.
- xiên 突き刺す、刺し通す
- miếng 小片、一部分、切れ端
- nướng 焼く
そのほか見るのが恐ろしいような焼き鳥もあるようです。
Ngoài ra cũng có gà nướng khi tôi chỉ nhìn thì cảm thấy đáng sợ .
- Ngoài ra その他に
一緒に売られているのが縦に薄くスライスしてはちみつを塗って焼いたフランスパンです。
Ở đây cũng bán nướng bánh mì được cắt lát theo chiều dọc và bôi mật ong.
- lát 肉やイモなど、薄切りにしたものに付される
- chiều dọc 縦の長さ、縦
- bôi 塗る
- mật ong はちみつ
目次
不思議な組み合わせですが、すごくおいしいです。
Đó là một sự kết họp kỳ lạ mà ngon tuyệt.
- kỳ lạ 不思議な
- tuyệt すごい、すばらしい