ベトナムでバトミントンのシャトルのような物を蹴っている人を良く見かけました。
Ở Việt Nam
tôi thường thấy người ta đá cái hình như cầu lông .
- người ta 人々
- cầu lông バトミントン、バドミントンのシャトル
- đá (~を)蹴る、蹴り飛ばす
この写真のようにシャトルの下にスポンジのような物がついていて、
その部分を足で蹴ります。
Như trong bức ảnh này, có một thứ giống như miếng bọt biển bên dưới cầu lông và đá vào phần này.
- bọt biển スポンジ
そのシャトルを何メートルも高く蹴ります。
Dùng chân đá cao nhiều mét vào cầu lông đó.
日本でいえば、平安時代の貴族が行っていた蹴鞠を激しくした感じです。
Ở Nhật Bản, giống như Kemari mà vốn được chơi bởi giới quý tộc thời Heian, đã được làm cho mãnh liệt hơn.
- thời thời~の形で=~時代
- mãnh liệt 猛烈な
同じアジアなので、文化が似ていますね。
Vì cả Việt Năm lẫn Nhật Bản ở châu Á, chúng ta có nền văn hóa tương đồng.
- cả ~ lẫn(またはvà) ~も・・・も