ベトナムでは既製品の服も売られていましたが、大小さまざまの仕立て屋さんが無数にあります。
Nhiều quần áo may sẵn đã được bán ở Việt Nam, nhưng có vô số nhà may lớn bé khác nhau.
- may 縫う
- sẵn 動詞+sẵn 前もって~する、しておく
- nhà may 仕立て屋
- lớn bé 大小
そのお店に自分の好みの服を持っていくと、私のサイズを測ってくれて仕立ててくれます。
Khi tôi mang những bộ quần áo yêu thích của mình đến nhà may, họ sẽ lấy kích thước của tôi và may trong mấy ngày.
- lấy kích thươc 寸法をとる
布地は自分で持って行ってもいいし、仕立て屋さんに頼めば買ってきて縫ってくれます
Bạn có thể tự mang theo tấm vải hoặc có thể nhờ thợ may mua vải rồi may cho bạn.
- vải 布
- thợ may 縫い子
型紙を使わないようです。
Có vẻ như họ không sử dụng mẫu.
- mẫu 1模型、見本 2標本、(デザインの訳語で見かけたことがあります)
自分サイズの服を縫ってもらえるのは、うれしいですよね。
Vui quá vì chúng ta được may quần áo vừa với mình phải không nhỉ.
- vừa サイズが合っている