ベトナムの人は、とても気さくで、人懐っこいです。
Người Việt Nam rất thân thiện và gần gũi với người khác.
- thân thiện 親しんで仲良くする
- gần gũi (関係が)近しい
いつも行っていたショッピングセンターで掃除をしているおばちゃんが私の顔を覚えてくれました。
Các bà cô quét dọn trung tâm mua sắm mà tôi đã thường từng đi nhớ mặt của tôi.
- quét dọn 掃除する
- trung tâm mua sắm ショッピングセンター
私も11時過ぎに行くことが多く、ちょうどそのおばちゃんが掃除している時間だったんですね。
Tôi thường đi sau 11 giờ, khi đó cũng là đúng lúc các bà cô đang quét dọn.
- đúng lúc ちょうどその時に
掃除しながら、「あんた、お昼ご飯食べたかい」とにこにこしながら、大きな声で私にいいます。
“Em đã ăn chưa?” Các bà cô vừa quét dọn vừa nói to, mỉm cười.
- mỉm cười ほほえむ、微笑する
「まだ食べてないよ」と言って、おばちゃん達に笑って手を振って挨拶し、私は買い物に向かいます。
Tôi thường nói “ chưa ăn!”và tôi cũng vẫy tay chào và cười các bà cô rồi tôi đi mua sắm.
- vẫy tay 手を振る
ベトナムでは「ごはん食べた?」というのは挨拶代わりの言葉のようです。
Ở Việt Năm có vẻ “Em đã ăn chưa?”là câu nói chào ai đó.
- câu nói (誰々が話したことを記した)文、文句
- chào 挨拶する
ただそれだけなのですが、買い物に行く度、声をかけてくれます。
Chỉ có vậy thôi, nhưng mỗi lần tôi đi mua sắm thì các bà cô chào tôi.
ベトナムで私を知っている人がいると、うれしい気持ちになりました。
Điều đó khiến tôi rất vui vì được nhận thấy có nhừng người Việt Nam biết tôi .
- nhận thấy( 物事の原因、理由、状況などを)認識する、わかる、感じる、見て分かる