その国によって食べ方のマナーは色々です。
Cách ăn uống khác nhau theo các quốc gia nào.
- cẩn thận 落ち度がないように、ちゃんと、丁寧に
日本人がフォーを食べるときに、麺をすすります。
Khi người Nhật ăn phở thì chúng ta thường húp mì của phở.
- húp (スープ、汁などを皿や丼から)すする、吸うように飲む
- mì 小麦粉や米粉から作った麺
特に日本人の男性が、勢いよく、大きな音ですするのは、ベトナムの人は嫌なんだそうです。
Đặc biệt, người Việt Nam không thích đàn ông Nhật húp mì một cách mạnh mẽ và ồn ào.
- mạnh mẽ 力強い
- ồn ào (騒音や話し声が)うるさい
欧米の人も露骨に嫌な顔をします。
Người phương Tây cũng rõ ràng làm ra những bộ mặt ghê tởm.
- phương Tây 西欧、西欧諸国
- ngang nhiên いばって、昂然として
- rõ ràng 明確な、明瞭な
- bộ mặt 様子、みかけ
- ghê tởm 1(見るからに、聞くからに)いやらしい、気持ちが悪い 2軽蔑する
日本人の私からすると、「麺をすすった方が絶対おいしいのにな!」と思うのですが。
Là một người Nhật, tôi nghĩ rằng húp mì chắc chắn sẽ ngon hơn!
国によって習慣は本当に様々です。
Phong tục khác nhau rất nhiều giữa các quốc gia.